Chuyển đến nội dung

PEPE 💗

Tranh để tô màu

  • Sự bắt đầu
  • Sách để tô màu
  • Liên lạc

Chữ để tô màu 🇦🇧🇨

để tô màu các chữ cái
hình ảnh_inIn

Các chữ cái và bảng chữ cái dùng để tô màu. Bản vẽ để in. Tô màu chữ là một cách tuyệt vời để giết thời gian, nâng cao kỹ năng viết và khả năng sáng tạo. Điều này đặc biệt hữu ích cho trẻ em mới học viết và đọc. Bằng cách tô màu bảng chữ cái của các chữ cái, trẻ có thể làm quen với hình dạng của các chữ cái và âm thanh của chúng. Nó cũng có thể hữu ích cho những người trưởng thành muốn trau dồi kỹ năng viết của mình hoặc chỉ muốn dành thời gian sáng tạo. Có nhiều màu sắc và kiểu dáng khác nhau để bạn lựa chọn khi tô màu các chữ cái trong bảng chữ cái, vì vậy đây có thể là một trò tiêu khiển rất thú vị và sáng tạo. Tô màu các chữ cái trong bảng chữ cái cũng có thể cải thiện sự tập trung, khả năng sáng tạo và có thể cải thiện kỹ năng tô màu hữu ích trong các hoạt động sáng tạo khác.

Chữ ABC để tô màu
Chữ ABC để tô màu
Quốc ca Litva để tô màu.
Quốc ca Litva để tô màu.
Bảng chữ cái để tô màu
Bảng chữ cái để tô màu
Tranh để tô màu chữ Ả Rập
chữ Ả Rập để tô màu
chữ cái, bảng chữ cái tiếng Nhật
chữ cái, bảng chữ cái tiếng Nhật
Bài thơ Anykščių šilel để tô màu.
Bài thơ Anykščių šilel để tô màu.
vẽ chữ trung quốc
vẽ chữ trung quốc
Litva để tô màu
Litva để tô màu
TÌNH YÊU thích để tô màu
TÌNH YÊU thích để tô màu
Mẹ để tô màu từ chữ
Mẹ để tô màu từ chữ
Bảng chữ cái AZ
Bảng chữ cái AZ
Chữ cái tiếng Nga để tô màu
Chữ cái tiếng Nga để tô màu
Chữ bố để tô màu
Chữ bố để tô màu
Bảng chữ cái tiếng Litva để tô màu, chữ cái
Bảng chữ cái tiếng Litva để tô màu
bảng chữ cái tiếng Litva viết hoa
bảng chữ cái tiếng Litva viết hoa
Chữ Latin để tô màu
Chữ Latin để tô màu
Chữ cái tiếng Litva để tô màu
Chữ cái tiếng Litva để tô màu
Bảng chữ cái tiếng Litva viết thường
Bảng chữ cái tiếng Litva viết thường
Chữ cái tiếng Litva viết hoa và viết thường
Chữ cái tiếng Litva viết hoa và viết thường
Tô màu chữ cái tiếng Litva
Tô màu chữ cái tiếng Litva
Chữ cái tiếng Nhật để tô màu
Chữ cái tiếng Nhật để tô màu
Bảng chữ cái của các ngôi sao để tô màu
Bảng chữ cái của các ngôi sao để tô màu
Tranh tô màu bảng chữ cái LORE
Bảng chữ cái LORE để tô màu
Truyền thuyết về bảng chữ cái để tô màu. Bảng chữ cái LORE cho trẻ em
Truyền thuyết về bảng chữ cái để tô màu
Bảng chữ cái LORE Chữ cái Cyrillic tiếng Nga để tô màu
LORE Bảng chữ cái Cyrillic để tô màu
Ký tự Trung Quốc để tô màu
Ký tự Trung Quốc để tô màu
Bảng chữ cái Hy Lạp để tô màu
Bảng chữ cái Hy Lạp để tô màu
chữ Thái
chữ Thái
Chữ Ai Cập cổ đại để tô màu
Chữ Ai Cập cổ đại để tô màu
chữ cái Ấn Độ Hindi
chữ cái Ấn Độ Hindi
Chữ cái tiếng Bengali (tiếng Bengali) để tô màu
Chữ cái tiếng Bengali (tiếng Bengali) để tô màu
bảng chữ cái tiếng Indonesia
bảng chữ cái tiếng Indonesia
Chữ cái tiếng Urdu, một ngôn ngữ ở Ấn Độ và Pakistan
Chữ cái tiếng Urdu, một ngôn ngữ ở Ấn Độ và Pakistan
Những bức thư Manipuri Meitei. Được nói ở Ấn Độ, Bangladesh, Tây Tạng.
Những bức thư Manipuri Meitei. Được nói ở Ấn Độ, Bangladesh, Tây Tạng.
chữ cái Punjabi. Punjabi là ngôn ngữ của Ấn Độ và Pakistan.
chữ cái Punjabi. Tiếng Punjab được nói ở Ấn Độ và Pakistan.
Chữ cái Telugu, được nói ở Ấn Độ.
Chữ cái Telugu, được nói ở Ấn Độ.
chữ cái Hàn Quốc. Bảng chữ cái tiếng Hàn.
chữ cái Hàn Quốc. Bảng chữ cái tiếng Hàn.
Bảng chữ cái Divehi.
Bảng chữ cái Divehi. Bảng chữ cái Divehi được người Maldives sử dụng để viết ngôn ngữ mẹ đẻ của họ.
Bảng chữ cái Divehi được sử dụng để viết các tài liệu và hồ sơ công cộng chính thức của Maldives.
bảng chữ cái tiếng Do Thái
bảng chữ cái tiếng Do Thái. Bảng chữ cái tiếng Do Thái được sử dụng để viết tiếng Do Thái, ngôn ngữ được khoảng 9 triệu người trên toàn thế giới sử dụng. Bảng chữ cái tiếng Do Thái không chỉ dùng để viết tiếng Do Thái mà còn dùng để viết một số ngôn ngữ khác như tiếng Yiddish và tiếng LadiTốt
Bảng chữ cái Mayek cho bé gái
Bảng chữ cái Mayek cho bé gái. Bảng chữ cái Meitei Mayek được sử dụng bởi người Meitei sống ở bang Manipur ở Ấn Độ và miền đông Myanmar. Bảng chữ cái được sử dụng để viết ngôn ngữ Meitei, ngôn ngữ được khoảng 2 triệu người sử dụng.
bảng chữ cái Ba Tư
Bảng chữ cái Ba Tư. Bảng chữ cái tiếng Ba Tư được dùng để viết tiếng Ba Tư, là ngôn ngữ chính thức của Iran và Afghanistan. Nó được nói bởi khoảng 110 triệu người trên toàn thế giới.
bảng chữ cái tiếng thái
Bảng chữ cái tiếng Thái. Bảng chữ cái tiếng Thái là bảng chữ cái chính thức ở Thái Lan, được khoảng 70 triệu người sử dụng.
bảng chữ cái tiếng Urdu
bảng chữ cái tiếng Urdu. Tiếng Urdu được khoảng 66 triệu người nói như tiếng mẹ đẻ, chủ yếu ở Pakistan và Ấn Độ. Tiếng Urdu là ngôn ngữ chính thức của Pakistan và là một trong 22 ngôn ngữ chính thức của Ấn Độ.
Bảng chữ cái Miến Điện Myanmar
Bảng chữ cái Miến Điện Myanmar. Tiếng Miến Điện được khoảng 35 triệu người nói như tiếng mẹ đẻ, chủ yếu ở Myanmar.
bảng chữ cái Georgia
Bảng chữ cái Georgia. Tiếng Georgia được khoảng 4 triệu người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ, chủ yếu ở Georgia. Tiếng Georgia là một ngôn ngữ biệt lập không liên quan đến bất kỳ ngôn ngữ nào khác trên thế giới.
Bảng chữ cái tiếng Hindi
Bảng chữ cái tiếng Hindi. Tiếng Hindi được khoảng 400 triệu người nói như tiếng mẹ đẻ, chủ yếu ở Ấn Độ. Tiếng Hindi là một ngôn ngữ Ấn-Âu có liên quan đến các ngôn ngữ Ấn-Âu khác như tiếng Phạn và tiếng Urdu.
bảng chữ cái khmer
bảng chữ cái tiếng Khmer. Tiếng Khmer được khoảng 16 triệu người nói như tiếng mẹ đẻ, chủ yếu ở Campuchia. Tiếng Khmer là một ngôn ngữ Nam Á có liên quan đến các ngôn ngữ Nam Á khác như tiếng Việt và tiếng Lào.
Bảng chữ cái Odia Oriya
Bảng chữ cái Odia Oriya. Odia được khoảng 35 triệu người nói như tiếng mẹ đẻ, chủ yếu ở bang Odisha của Ấn Độ. Odia là một ngôn ngữ Ấn-Âu có liên quan đến các ngôn ngữ Ấn-Âu khác như tiếng Hindi, tiếng Bengali và tiếng Phạn.
bảng chữ cái tiếng Telugu
bảng chữ cái tiếng Telugu. Tiếng Telugu được khoảng 84 triệu người sử dụng như tiếng mẹ đẻ, chủ yếu ở Ấn Độ, các bang Andhra Pradesh và Telangana. Telugu là ngôn ngữ Dravidian có liên quan đến các ngôn ngữ Dravidian khác như Tamil, Kannada và Malayalam.
bảng chữ cái tiếng Tigrinya
Bảng chữ cái Tigrinya. Tiếng Tigrayan được khoảng 9,85 triệu người nói như tiếng mẹ đẻ, chủ yếu ở Eritrea và Ethiopia. Tigrayan là một ngôn ngữ Semitic có liên quan đến các ngôn ngữ Semitic khác như tiếng Amharic và tiếng Do Thái.
bức thưGửi ZIP
chuyển chữ sang màuGửi PDF
hình ảnh_inIn

Điều hướng bài viết

← Skaičiai spalvinimui 🔢
Vaisiai ir daržovės spalvinimas 🥕🍓 →

Tranh

  • Hình ảnh động để tô màu
  • Tự nhiên để tô màu
  • Loài vật để tô màu
  • Mandala để tô màu
  • Ngày lễ sắc để tô màu
  • Bản vẽ khác nhau
  • Nhiệm vụ, câu đố
  • Những bức vẽ của trẻ em

Những bài học

  • bài học toán
  • Nói và viết
  • Bảng nhân

Các tập tin

  • Tập tin miễn phí
  • Sách để tải về

Trò chơi trực tuyến

  • Trò chơi NÔNG TRẠI >> 🐮🐔🚜🥕
  • Học tiếng Anh >>
  • Tìm sự khác biệt >>
  • Tô màu ngôi nhà >>
  • Vẽ trực tuyến >>

Có thể bạn sẽ thích nó

vẽ một khuôn mặt

Vẽ mặt 👼

Tìm kiếm theo từ

PEPE 💗 - pramogos mergaitems | 2025